Chuyển đổi dài cubit thành hải lý hàng hải (Anh)

sang các dài cubit [dài cubit] thành hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành dài cubit.




đơn vị khác. Dài Cubit thành Hải Lý Hàng Hải (Anh)

1 dài cubit = 9.59429824561404e-05 NL (UK)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dài cubit thành NL (UK):
15 dài cubit = 15 × 9.59429824561404e-05 NL (UK) = 0.00143914473684211 NL (UK)


Dài Cubit thành Hải Lý Hàng Hải (Anh) đơn vị cơ sở

dài cubit hải lý hàng hải (Anh)

Dài Cubit

Một dài cubit là một đơn vị chiều dài cổ đại, dài hơn một chút so với cubit thông thường. Chiều dài của nó thay đổi nhưng thường khoảng 20,6 inch.

công thức là

Dài cubit, hay cubit hoàng gia, đã được sử dụng ở Ai Cập cổ đại để xây dựng các công trình lớn.

Bảng chuyển đổi

Dài cubit là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Hải Lý Hàng Hải (Anh)

Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.

công thức là

Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.



Chuyển đổi dài cubit Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi