Chuyển đổi terameter thành hải lý Anh
sang các terameter [Tm] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành terameter.
đơn vị khác. Terameter thành Hải Lý Anh
1 Tm = 539611824.837685 NM (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Tm thành NM (UK):
15 Tm = 15 × 539611824.837685 NM (UK) = 8094177372.56527 NM (UK)
Terameter thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở
terameter | hải lý Anh |
---|
Terameter
Một teramét là đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^12 mét.
công thức là
Tiền tố "tera-" cho 10^12 đã được Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc tế (CGPM) chấp nhận vào năm 1960.
Bảng chuyển đổi
Teramét được sử dụng để đo khoảng cách trong hệ mặt trời của chúng ta, chẳng hạn như khoảng cách của các hành tinh bên ngoài từ Mặt Trời.
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.