Chuyển đổi hải lý hàng hải thành aln
sang các hải lý hàng hải [NL] thành aln [aln], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi aln thành hải lý hàng hải.
đơn vị khác. Hải Lý Hàng Hải thành Aln
1 NL = 9357.03592779352 aln
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 NL thành aln:
15 NL = 15 × 9357.03592779352 aln = 140355.538916903 aln
Hải Lý Hàng Hải thành Aln đơn vị cơ sở
hải lý hàng hải | aln |
---|
Hải Lý Hàng Hải
Hải lý hàng hải quốc tế là một đơn vị chiều dài bằng ba hải lý hàng hải quốc tế.
công thức là
Hải lý hàng hải quốc tế dựa trên hải lý hàng hải quốc tế, được định nghĩa chính xác là 1.852 mét theo thỏa thuận quốc tế vào năm 1929.
Bảng chuyển đổi
Hải lý hàng hải không phải là một đơn vị phổ biến, với khoảng cách trên biển thường được biểu thị bằng hải lý hàng hải.
Aln
Aln là một đơn vị chiều dài cũ của Thụy Điển, xấp xỉ bằng 2 bàn chân Thụy Điển hoặc khoảng 59 centimet.
công thức là
Aln là phiên bản Thụy Điển của ell, một đơn vị chiều dài phổ biến để đo vải trên khắp châu Âu.
Bảng chuyển đổi
Aln không còn được sử dụng nữa.