Chuyển đổi hectomet thành met

sang các hectomet [hm] thành met [m], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi met thành hectomet.




đơn vị khác. Hectomet thành Met

1 hm = 100 m

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hm thành m:
15 hm = 15 × 100 m = 1500 m


Hectomet thành Met đơn vị cơ sở

hectomet met

Hectomet

Một hectomet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 100 mét.

công thức là

Tiền tố "hecto-" từ tiếng Hy Lạp "hekaton" có nghĩa là trăm, là một phần của hệ mét ban đầu được chấp nhận ở Pháp vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Hectomet không phải là một đơn vị chiều dài được sử dụng rộng rãi trong các quốc gia nói tiếng Anh. Nó đôi khi được sử dụng trong khảo sát và để đánh dấu khoảng cách trên đường cao tốc ở một số quốc gia.


Met

Met là đơn vị cơ sở của chiều dài trong Hệ đo lường Quốc tế (SI). Nó là độ dài của quãng đường ánh sáng đi qua trong chân không trong 1/299.792.458 giây.

công thức là

Met ban đầu được định nghĩa vào năm 1793 là một phần mười triệu của khoảng cách từ xích đạo đến Bắc Cực. Điều này đã thay đổi vào năm 1889, khi mẫu chuẩn quốc tế của mét được thiết lập là chiều dài của một thanh mẫu mét, làm bằng hợp kim của bạch kim và iridi. Vào năm 1960, mét được định nghĩa lại dựa trên một số bước sóng của một dòng phát xạ của krypton-86.

Bảng chuyển đổi

Met được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều lĩnh vực như khoa học, kỹ thuật và thương mại. Hoa Kỳ là một trong số ít quốc gia mà mét không được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày và thương mại.



Chuyển đổi hectomet Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi