Chuyển đổi furlong (US survey) thành vara de tarea
sang các furlong (US survey) [fur (US)] thành vara de tarea [vara de tarea], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi vara de tarea thành furlong (US survey).
đơn vị khác. Furlong (Us Survey) thành Vara De Tarea
1 fur (US) = 80.2921313871806 vara de tarea
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fur (US) thành vara de tarea:
15 fur (US) = 15 × 80.2921313871806 vara de tarea = 1204.38197080771 vara de tarea
Furlong (Us Survey) thành Vara De Tarea đơn vị cơ sở
furlong (US survey) | vara de tarea |
---|
Furlong (Us Survey)
Một furlong khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng một phần tám của dặm khảo sát của Hoa Kỳ.
công thức là
Furlong khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên bàn chân khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với bàn chân quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.
Bảng chuyển đổi
Furlong khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát đất đai tại Hoa Kỳ.
Vara De Tarea
Một vara de tarea là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét.
công thức là
Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara de tarea là một độ dài cụ thể được sử dụng cho các công việc nông nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Vara de tarea là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.