Chuyển đổi furlong (US survey) thành perch

sang các furlong (US survey) [fur (US)] thành perch [perch], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi perch thành furlong (US survey).




đơn vị khác. Furlong (Us Survey) thành Perch

1 fur (US) = 40.0000800001591 perch

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fur (US) thành perch:
15 fur (US) = 15 × 40.0000800001591 perch = 600.001200002386 perch


Furlong (Us Survey) thành Perch đơn vị cơ sở

furlong (US survey) perch

Furlong (Us Survey)

Một furlong khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng một phần tám của dặm khảo sát của Hoa Kỳ.

công thức là

Furlong khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên bàn chân khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với bàn chân quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.

Bảng chuyển đổi

Furlong khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát đất đai tại Hoa Kỳ.


Perch

Một perch là một đơn vị chiều dài bằng một cây gậy, dài 16,5 feet.

công thức là

Thuật ngữ "perch" đã được sử dụng như một đơn vị đo lường từ thời trung cổ và thường được dùng thay thế cho "cây gậy" và "cột".

Bảng chuyển đổi

Perch là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi furlong (US survey) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi