Chuyển đổi furlong (US survey) thành hải lý hàng hải (Anh)

sang các furlong (US survey) [fur (US)] thành hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành furlong (US survey).




đơn vị khác. Furlong (Us Survey) thành Hải Lý Hàng Hải (Anh)

1 fur (US) = 0.0361842828948807 NL (UK)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fur (US) thành NL (UK):
15 fur (US) = 15 × 0.0361842828948807 NL (UK) = 0.542764243423211 NL (UK)


Furlong (Us Survey) thành Hải Lý Hàng Hải (Anh) đơn vị cơ sở

furlong (US survey) hải lý hàng hải (Anh)

Furlong (Us Survey)

Một furlong khảo sát của Hoa Kỳ là một đơn vị chiều dài bằng một phần tám của dặm khảo sát của Hoa Kỳ.

công thức là

Furlong khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên bàn chân khảo sát của Hoa Kỳ, vốn khác chút ít so với bàn chân quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.

Bảng chuyển đổi

Furlong khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng trong khảo sát đất đai tại Hoa Kỳ.


Hải Lý Hàng Hải (Anh)

Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.

công thức là

Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.



Chuyển đổi furlong (US survey) Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi