Chuyển đổi tấc (Anh) thành dặm (La Mã)
sang các tấc (Anh) [tấc (Anh)] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành tấc (Anh).
đơn vị khác. Tấc (Anh) thành Dặm (La Mã)
1 tấc (Anh) = 0.000308959835221421 mi (La Mã)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tấc (Anh) thành mi (La Mã):
15 tấc (Anh) = 15 × 0.000308959835221421 mi (La Mã) = 0.00463439752832132 mi (La Mã)
Tấc (Anh) thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở
tấc (Anh) | dặm (La Mã) |
---|
Tấc (Anh)
Một tấc là một đơn vị chiều dài cổ đại dựa trên chiều dài của cẳng tay từ khuỷu tay đến đầu ngón giữa. Tấc Anh khoảng 18 inch.
công thức là
Tấc đã được sử dụng bởi nhiều nền văn hóa cổ đại, bao gồm người Ai Cập, người Babylon và người La Mã. Chiều dài của nó thay đổi theo từng nơi.
Bảng chuyển đổi
Tấc là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.