Chuyển đổi angstrom thành hải lý quốc tế

sang các angstrom [A] thành hải lý quốc tế [NM], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý quốc tế thành angstrom.




đơn vị khác. Angstrom thành Hải Lý Quốc Tế

1 A = 5.39956803455724e-14 NM

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 A thành NM:
15 A = 15 × 5.39956803455724e-14 NM = 8.09935205183585e-13 NM


Angstrom thành Hải Lý Quốc Tế đơn vị cơ sở

angstrom hải lý quốc tế

Angstrom

Angstrom là một đơn vị chiều dài bằng 10⁻¹⁰ mét. Nó không phải là một đơn vị SI.

công thức là

Vào năm 1868, nhà vật lý người Thụy Điển Anders Jonas Ångström đã tạo ra một biểu đồ quang phổ của ánh sáng mặt trời trong đó ông thể hiện các bước sóng theo bội số của một phần mười triệu của một milimet. Đơn vị này được đặt theo tên ông.

Bảng chuyển đổi

Angstrom được sử dụng để biểu thị kích thước của nguyên tử, phân tử và các bước sóng của bức xạ điện từ, đặc biệt trong các lĩnh vực hóa học, quang phổ và tinh thể học.


Hải Lý Quốc Tế

Hải lý quốc tế là một đơn vị chiều dài được sử dụng trong hàng hải và hàng không, định nghĩa chính xác là 1.852 mét.

công thức là

Trong lịch sử, hải lý được định nghĩa là một phút cung của vĩ độ. Hải lý quốc tế được định nghĩa bởi Hội nghị Thủy văn Quốc tế Đặc biệt lần thứ nhất tại Monaco năm 1929. Hoa Kỳ đã áp dụng nó vào năm 1954, và Vương quốc Anh vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý được sử dụng cho mục đích hàng hải và hàng không trên toàn thế giới.



Chuyển đổi angstrom Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi