Chuyển đổi angstrom thành chiều rộng bàn tay
sang các angstrom [A] thành chiều rộng bàn tay [chiều rộng bàn tay], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi chiều rộng bàn tay thành angstrom.
đơn vị khác. Angstrom thành Chiều Rộng Bàn Tay
1 A = 1.31233595800525e-09 chiều rộng bàn tay
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 A thành chiều rộng bàn tay:
15 A = 15 × 1.31233595800525e-09 chiều rộng bàn tay = 1.96850393700787e-08 chiều rộng bàn tay
Angstrom thành Chiều Rộng Bàn Tay đơn vị cơ sở
angstrom | chiều rộng bàn tay |
---|
Angstrom
Angstrom là một đơn vị chiều dài bằng 10⁻¹⁰ mét. Nó không phải là một đơn vị SI.
công thức là
Vào năm 1868, nhà vật lý người Thụy Điển Anders Jonas Ångström đã tạo ra một biểu đồ quang phổ của ánh sáng mặt trời trong đó ông thể hiện các bước sóng theo bội số của một phần mười triệu của một milimet. Đơn vị này được đặt theo tên ông.
Bảng chuyển đổi
Angstrom được sử dụng để biểu thị kích thước của nguyên tử, phân tử và các bước sóng của bức xạ điện từ, đặc biệt trong các lĩnh vực hóa học, quang phổ và tinh thể học.
Chiều Rộng Bàn Tay
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của bàn tay tại các khớp đốt, không tính ngón cái. Thường khoảng 3 inch.
công thức là
Chiều rộng bàn tay đã được sử dụng như một đơn vị đo lường trong nhiều nền văn hóa qua nhiều thời kỳ.
Bảng chuyển đổi
Chiều rộng bàn tay là một đơn vị đo lường lỗi thời.