Chuyển đổi picolit thành mét khối
sang các picolit [pL] thành mét khối [m^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mét khối thành picolit.
đơn vị khác. Picolit thành Mét Khối
1 pL = 1e-15 m^3
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pL thành m^3:
15 pL = 15 × 1e-15 m^3 = 1.5e-14 m^3
Picolit thành Mét Khối đơn vị cơ sở
picolit | mét khối |
---|
Picolit
Một picolit (pL) là đơn vị thể tích bằng một phần nghìn tỷ (10^-12) của một lít.
công thức là
Picolit được giới thiệu như một phần của hệ mét nhằm tạo ra các đơn vị nhỏ hơn để đo thể tích rất nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ, vào cuối thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Picolit thường được sử dụng trong các lĩnh vực như sinh hóa, sinh học phân tử và vi lưu để đo thể tích chất lỏng nhỏ, chẳng hạn như trong phân tích DNA, thí nghiệm microarray và thiết bị phòng thí nghiệm trên chip.
Mét Khối
Một mét khối (m^3) là đơn vị thể tích của SI, đại diện cho thể tích của một hình lập phương có các cạnh dài một mét.
công thức là
Mét khối được thiết lập như một phần của Hệ đo lường quốc tế (SI) vào năm 1960, dựa trên mét được định nghĩa bằng bước sóng của ánh sáng trong chân không.
Bảng chuyển đổi
Mét khối được sử dụng rộng rãi trong khoa học, kỹ thuật và công nghiệp để đo thể tích lớn của chất lỏng, khí và rắn, đặc biệt trong các lĩnh vực như xây dựng, sản xuất và khoa học môi trường.