Chuyển đổi lít thành inch khối
sang các lít [['L', 'l']] thành inch khối [in^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi inch khối thành lít.
đơn vị khác. Lít thành Inch Khối
1 ['L', 'l'] = 61.0237440947323 in^3
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ['L', 'l'] thành in^3:
15 ['L', 'l'] = 15 × 61.0237440947323 in^3 = 915.356161420984 in^3
Lít thành Inch Khối đơn vị cơ sở
lít | inch khối |
---|
Lít
Lít (L, l) là đơn vị thể tích theo hệ mét, bằng một decimet khối, thường được sử dụng để đo chất lỏng và các chất khác.
công thức là
Lít được giới thiệu tại Pháp vào năm 1795 như một phần của hệ mét, dựa trên decimet khối, và kể từ đó trở thành đơn vị tiêu chuẩn về thể tích trên toàn thế giới.
Bảng chuyển đổi
Lít được sử dụng rộng rãi trong khoa học, công nghiệp và đời sống hàng ngày để đo chất lỏng, đồ uống và các chất lỏng khác, đặc biệt ở các quốc gia sử dụng hệ mét.
Inch Khối
Một inch khối là đơn vị đo thể tích đại diện cho thể tích của một hình lập phương có các cạnh dài một inch.
công thức là
Inch khối đã được sử dụng trong lịch sử ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác sử dụng hệ đo lường Anh, chủ yếu để đo thể tích nhỏ như dung tích động cơ và đóng gói, bắt nguồn từ việc áp dụng hệ đo lường Anh.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, inch khối vẫn được sử dụng trong một số ngành như ô tô và sản xuất để xác định kích thước động cơ, dung tích động cơ và đo thể tích nhỏ, đặc biệt ở Hoa Kỳ.