Chuyển đổi milimet khối thành pint (Anh)

sang các milimet khối [mm^3] thành pint (Anh) [pt (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pint (Anh) thành milimet khối.




đơn vị khác. Milimet Khối thành Pint (Anh)

1 mm^3 = 1.75975383155601e-06 pt (Anh)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mm^3 thành pt (Anh):
15 mm^3 = 15 × 1.75975383155601e-06 pt (Anh) = 2.63963074733402e-05 pt (Anh)


Milimet Khối thành Pint (Anh) đơn vị cơ sở

milimet khối pint (Anh)

Milimet Khối

Một milimet khối (mm^3) là đơn vị thể tích bằng với thể tích của một hình lập phương có kích thước 1 milimet ở mỗi cạnh.

công thức là

Milimet khối đã được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để đo lường chính xác các thể tích nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực như sinh học và khoa học vật liệu, như một phân đoạn của các đơn vị centimet khối và mét khối.

Bảng chuyển đổi

Hiện tại, nó được sử dụng trong nghiên cứu khoa học, đo lường y học và kỹ thuật để định lượng các thể tích nhỏ một cách chính xác, đặc biệt trong kính hiển vi, vi lưu lượng và kiểm tra vật liệu.


Pint (Anh)

Pint (Anh) là một đơn vị thể tích chủ yếu được sử dụng ở Vương quốc Anh, bằng 20 ounce lỏng imperial hoặc khoảng 568,26 milliliters.

công thức là

Pint của Vương quốc Anh có nguồn gốc từ hệ thống imperial được thiết lập vào năm 1824, phát triển từ các đơn vị đo thể tích chất lỏng trước đó được sử dụng ở Anh. Nó đã được tiêu chuẩn hóa như một phần của hệ thống imperial để thúc đẩy thương mại và nhất quán trong đo lường.

Bảng chuyển đổi

Pint của Vương quốc Anh vẫn được sử dụng ngày nay ở Vương quốc Anh để đo các loại đồ uống như bia và sữa, cũng như trong các công thức nấu ăn và một số ứng dụng công nghiệp. Nó vẫn là một đơn vị thể tích chính thức trong hệ đo lường imperial.



Chuyển đổi milimet khối Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi