Chuyển đổi milimet khối thành gallon (Anh)
sang các milimet khối [mm^3] thành gallon (Anh) [gal (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi gallon (Anh) thành milimet khối.
đơn vị khác. Milimet Khối thành Gallon (Anh)
1 mm^3 = 2.19969248299088e-07 gal (Anh)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mm^3 thành gal (Anh):
15 mm^3 = 15 × 2.19969248299088e-07 gal (Anh) = 3.29953872448632e-06 gal (Anh)
Milimet Khối thành Gallon (Anh) đơn vị cơ sở
milimet khối | gallon (Anh) |
---|
Milimet Khối
Một milimet khối (mm^3) là đơn vị thể tích bằng với thể tích của một hình lập phương có kích thước 1 milimet ở mỗi cạnh.
công thức là
Milimet khối đã được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để đo lường chính xác các thể tích nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực như sinh học và khoa học vật liệu, như một phân đoạn của các đơn vị centimet khối và mét khối.
Bảng chuyển đổi
Hiện tại, nó được sử dụng trong nghiên cứu khoa học, đo lường y học và kỹ thuật để định lượng các thể tích nhỏ một cách chính xác, đặc biệt trong kính hiển vi, vi lưu lượng và kiểm tra vật liệu.
Gallon (Anh)
Gallon (Anh), còn gọi là gallon hoàng gia, là đơn vị đo thể tích chủ yếu được sử dụng ở Vương quốc Anh, bằng 4.54609 lít.
công thức là
Gallon Anh được thành lập vào năm 1824 như một phần của hệ thống hoàng gia, thay thế các gallon trước đó được sử dụng ở Anh. Nó đã được tiêu chuẩn hóa với việc áp dụng hệ thống hoàng gia, dựa trên thể tích của 10 pound nước ở nhiệt độ nhất định.
Bảng chuyển đổi
Gallon Anh vẫn được sử dụng ở Vương quốc Anh để đo nhiên liệu, đồ uống và các chất lỏng khác, mặc dù lít ngày càng phổ biến trong các bối cảnh chính thức và khoa học.