Chuyển đổi dặm khối thành minim (Mỹ)

sang các dặm khối [mi^3] thành minim (Mỹ) [min (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi minim (Mỹ) thành dặm khối.




đơn vị khác. Dặm Khối thành Minim (Mỹ)

1 mi^3 = 6.76526375620316e+16 min (Mỹ)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mi^3 thành min (Mỹ):
15 mi^3 = 15 × 6.76526375620316e+16 min (Mỹ) = 1.01478956343047e+18 min (Mỹ)


Dặm Khối thành Minim (Mỹ) đơn vị cơ sở

dặm khối minim (Mỹ)

Dặm Khối

Một dặm khối là đơn vị thể tích đại diện cho thể tích của một khối lập phương có các cạnh dài một dặm.

công thức là

Dặm khối đã được sử dụng trong lịch sử để đo lượng lớn thể tích, đặc biệt trong địa lý và địa chất, đặc biệt trong bối cảnh đo thể tích nước hoặc đất quy mô lớn. Việc sử dụng bắt nguồn từ hệ đo lường của đế quốc và Mỹ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dặm khối chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và môi trường để định lượng các thể tích quy mô lớn như hồ chứa nước, trữ lượng dầu mỏ và các hình thành địa chất.


Minim (Mỹ)

Minim (Mỹ) là một đơn vị đo thể tích chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, bằng một dram lỏng hoặc khoảng 0.0616115 milliliters.

công thức là

Minim bắt nguồn từ hệ thống dược phẩm, nơi nó được sử dụng để đo lượng nhỏ chất lỏng, đặc biệt trong ngành dược phẩm và y học, bắt nguồn từ thế kỷ 19.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, minim hiếm khi được sử dụng ngoài các bối cảnh y tế hoặc dược phẩm cụ thể, với các đơn vị mét như milliliters phổ biến hơn để đo thể tích.



Chuyển đổi dặm khối Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi