Chuyển đổi perch thành hải lý quốc tế

sang các perch [perch] thành hải lý quốc tế [NM], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý quốc tế thành perch.




đơn vị khác. Perch thành Hải Lý Quốc Tế

1 perch = 0.00271555075593953 NM

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 perch thành NM:
15 perch = 15 × 0.00271555075593953 NM = 0.0407332613390929 NM


Perch thành Hải Lý Quốc Tế đơn vị cơ sở

perch hải lý quốc tế

Perch

Một perch là một đơn vị chiều dài bằng một cây gậy, dài 16,5 feet.

công thức là

Thuật ngữ "perch" đã được sử dụng như một đơn vị đo lường từ thời trung cổ và thường được dùng thay thế cho "cây gậy" và "cột".

Bảng chuyển đổi

Perch là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.


Hải Lý Quốc Tế

Hải lý quốc tế là một đơn vị chiều dài được sử dụng trong hàng hải và hàng không, định nghĩa chính xác là 1.852 mét.

công thức là

Trong lịch sử, hải lý được định nghĩa là một phút cung của vĩ độ. Hải lý quốc tế được định nghĩa bởi Hội nghị Thủy văn Quốc tế Đặc biệt lần thứ nhất tại Monaco năm 1929. Hoa Kỳ đã áp dụng nó vào năm 1954, và Vương quốc Anh vào năm 1970.

Bảng chuyển đổi

Hải lý được sử dụng cho mục đích hàng hải và hàng không trên toàn thế giới.



Chuyển đổi perch Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi