Chuyển đổi femtomet thành dặm (pháp lý)
sang các femtomet [fm] thành dặm (pháp lý) [mi (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (pháp lý) thành femtomet.
đơn vị khác. Femtomet thành Dặm (Pháp Lý)
1 fm = 6.21369949494964e-19 mi (Mỹ)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fm thành mi (Mỹ):
15 fm = 15 × 6.21369949494964e-19 mi (Mỹ) = 9.32054924242446e-18 mi (Mỹ)
Femtomet thành Dặm (Pháp Lý) đơn vị cơ sở
femtomet | dặm (pháp lý) |
---|
Femtomet
Một femomet là một đơn vị chiều dài trong hệ mét bằng 10^-15 mét. Nó còn được gọi là fermi.
công thức là
Tiền tố "femto-" cho 10^-15 đã được Hội nghị CGPM (Hội nghị chung về trọng lượng và đo lường) chấp nhận vào năm 1964. Đơn vị này cũng được đặt theo tên nhà vật lý Enrico Fermi.
Bảng chuyển đổi
Femtomet chủ yếu được sử dụng trong vật lý hạt nhân để đo kích thước của hạt nhân nguyên tử.
Dặm (Pháp Lý)
Một dặm pháp lý là đơn vị chiều dài bằng 5.280 feet.
công thức là
Dặm pháp lý được định nghĩa bởi một đạo luật của Quốc hội Anh vào năm 1592 trong triều đại của Nữ hoàng Elizabeth I.
Bảng chuyển đổi
Dặm pháp lý là đơn vị tiêu chuẩn để đo khoảng cách đường bộ ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.