Chuyển đổi arpent thành vara conuquera
sang các arpent [arpent] thành vara conuquera [vara conuquera], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi vara conuquera thành arpent.
đơn vị khác. Arpent thành Vara Conuquera
1 arpent = 23.3576642335766 vara conuquera
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 arpent thành vara conuquera:
15 arpent = 15 × 23.3576642335766 vara conuquera = 350.36496350365 vara conuquera
Arpent thành Vara Conuquera đơn vị cơ sở
arpent | vara conuquera |
---|
Arpent
Một arpent là một đơn vị chiều dài và diện tích. Là một đơn vị chiều dài, nó xấp xỉ 192 feet.
công thức là
Arpent là một đơn vị đo lường của Pháp trước hệ mét. Nó được sử dụng ở Pháp và các thuộc địa Bắc Mỹ của nó, bao gồm một số phần của Hoa Kỳ.
Bảng chuyển đổi
Arpent là một đơn vị lỗi thời, nhưng nó vẫn có thể được tìm thấy trong các hồ sơ đất đai cũ ở một số khu vực của Bắc Mỹ.
Vara Conuquera
Một vara conuquera là một đơn vị chiều dài cũ của Tây Ban Nha, khoảng 2,5 varas hoặc khoảng 2,09 mét, tương tự như vara de tarea.
công thức là
Vara là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Tây Ban Nha và các thuộc địa của nó. Vara conuquera là một độ dài cụ thể dùng cho các công việc nông nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Vara conuquera là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.