Chuyển đổi Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) thành Đô la Namibia
sang các Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) [CNH] thành Đô la Namibia [NAD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đô la Namibia thành Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối).
đơn vị khác. Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối) thành Đô La Namibia
1 CNH = 0.408245088718997 NAD
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 CNH thành NAD:
15 CNH = 15 × 0.408245088718997 NAD = 6.12367633078495 NAD
Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối) thành Đô La Namibia đơn vị cơ sở
Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) | Đô la Namibia |
---|
Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối)
CNH (Nhân dân tệ Trung Quốc Ngoại hối) là phiên bản ngoại hối của đồng tiền Trung Quốc, được sử dụng chủ yếu cho thương mại quốc tế và đầu tư ngoài Trung Quốc đại lục.
công thức là
CNH được giới thiệu vào năm 2010 để tạo điều kiện cho giao dịch ngoại hối của đồng nhân dân tệ, cho phép linh hoạt hơn và quốc tế hóa đồng nhân dân tệ riêng biệt với RMB nội địa (CNY).
Bảng chuyển đổi
CNH được sử dụng rộng rãi trong các thị trường tài chính toàn cầu để giao dịch, đầu tư và trao đổi tiền tệ, đóng vai trò là thành phần chính trong thương mại quốc tế liên quan đến Trung Quốc.
Đô La Namibia
Đô la Namibia (NAD) là tiền tệ chính thức của Namibia, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Được giới thiệu vào năm 1993, thay thế Rand Nam Phi theo tỷ lệ 1:1, Đô la Namibia được thành lập để thiết lập một loại tiền tệ quốc gia riêng biệt sau khi độc lập khỏi Nam Phi.
Bảng chuyển đổi
NAD được sử dụng rộng rãi tại Namibia cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại, và được gắn cố định với Rand Nam Phi, cũng được chấp nhận tại Namibia.