Chuyển đổi Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) thành Kyat Myanmar

sang các Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) [CNH] thành Kyat Myanmar [MMK], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Kyat Myanmar thành Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối).




đơn vị khác. Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối) thành Kyat Myanmar

1 CNH = 0.00341201833231224 MMK

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 CNH thành MMK:
15 CNH = 15 × 0.00341201833231224 MMK = 0.0511802749846837 MMK


Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối) thành Kyat Myanmar đơn vị cơ sở

Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) Kyat Myanmar

Nhân Dân Tệ Trung Quốc (Ngoại Hối)

CNH (Nhân dân tệ Trung Quốc Ngoại hối) là phiên bản ngoại hối của đồng tiền Trung Quốc, được sử dụng chủ yếu cho thương mại quốc tế và đầu tư ngoài Trung Quốc đại lục.

công thức là

CNH được giới thiệu vào năm 2010 để tạo điều kiện cho giao dịch ngoại hối của đồng nhân dân tệ, cho phép linh hoạt hơn và quốc tế hóa đồng nhân dân tệ riêng biệt với RMB nội địa (CNY).

Bảng chuyển đổi

CNH được sử dụng rộng rãi trong các thị trường tài chính toàn cầu để giao dịch, đầu tư và trao đổi tiền tệ, đóng vai trò là thành phần chính trong thương mại quốc tế liên quan đến Trung Quốc.


Kyat Myanmar

Kyat Myanmar (MMK) là tiền tệ chính thức của Myanmar, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Kyat được giới thiệu vào năm 1952, thay thế đồng Rupee Ấn Độ, và đã trải qua nhiều cải cách và đổi tên trong những năm để ổn định nền kinh tế Myanmar.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, Kyat là tiền tệ chính trong Myanmar, được sử dụng trong các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thị trường tài chính, với các tờ tiền và tiền xu do Ngân hàng Trung ương Myanmar phát hành.



Chuyển đổi Nhân dân tệ Trung Quốc (Ngoại hối) Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi