Chuyển đổi muỗng cà phê (Anh) thành kilômét khối

sang các muỗng cà phê (Anh) [tsp (Anh)] thành kilômét khối [km^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilômét khối thành muỗng cà phê (Anh).




đơn vị khác. Muỗng Cà Phê (Anh) thành Kilômét Khối

1 tsp (Anh) = 5.919388e-15 km^3

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tsp (Anh) thành km^3:
15 tsp (Anh) = 15 × 5.919388e-15 km^3 = 8.879082e-14 km^3


Muỗng Cà Phê (Anh) thành Kilômét Khối đơn vị cơ sở

muỗng cà phê (Anh) kilômét khối

Muỗng Cà Phê (Anh)

Một muỗng cà phê (Anh) là đơn vị đo thể tích chủ yếu được sử dụng trong nấu ăn, tương đương khoảng 5,92 milliliters.

công thức là

Muỗng cà phê bắt nguồn từ một chiếc muỗng nhỏ dùng để khuấy trà và đo lường thành phần. Thể tích tiêu chuẩn của nó đã thay đổi theo lịch sử, nhưng muỗng cà phê của Anh hiện được định nghĩa là 5,92 ml, phù hợp với tiêu chuẩn mét.

Bảng chuyển đổi

Muỗng cà phê của Anh thường được sử dụng trong công thức nấu ăn và đo lường trong nấu ăn tại Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung. Nó cũng được sử dụng trong ghi nhãn dinh dưỡng và hướng dẫn nấu ăn.


Kilômét Khối

Một kilômét khối (km^3) là đơn vị thể tích đại diện cho thể tích của một khối lập phương có các cạnh dài một kilômét.

công thức là

Kilômét khối đã được sử dụng trong các bối cảnh khoa học và kỹ thuật để đo các thể tích lớn, đặc biệt trong địa chất, thủy văn và khoa học môi trường, như một đơn vị tiện lợi để biểu thị lượng nước, đất hoặc các vật liệu khác lớn.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilômét khối chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực như thủy văn để định lượng các thể tích nước lớn, như hồ chứa và tầng chứa nước, và trong địa chất và khoa học môi trường để đo các thể tích lớn của đất hoặc các chất khác.



Chuyển đổi muỗng cà phê (Anh) Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi