Chuyển đổi cốc (định mức) thành dặm khối
sang các cốc (định mức) [cốc (định mức)] thành dặm khối [mi^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm khối thành cốc (định mức).
đơn vị khác. Cốc (Định Mức) thành Dặm Khối
1 cốc (định mức) = 5.99781896447316e-14 mi^3
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cốc (định mức) thành mi^3:
15 cốc (định mức) = 15 × 5.99781896447316e-14 mi^3 = 8.99672844670975e-13 mi^3
Cốc (Định Mức) thành Dặm Khối đơn vị cơ sở
cốc (định mức) | dặm khối |
---|
Cốc (Định Mức)
Một cốc mét là đơn vị đo thể tích bằng 250 milliliters.
công thức là
Cốc mét đã được giới thiệu như một phần của hệ mét để tiêu chuẩn hóa các phép đo thể tích, thay thế các cốc truyền thống khác nhau được sử dụng ở các khu vực khác nhau.
Bảng chuyển đổi
Cốc mét thường được sử dụng trong nấu ăn và làm bánh ở các quốc gia áp dụng hệ mét, đặc biệt trong các công thức nấu ăn và nhãn thực phẩm.
Dặm Khối
Một dặm khối là đơn vị thể tích đại diện cho thể tích của một khối lập phương có các cạnh dài một dặm.
công thức là
Dặm khối đã được sử dụng trong lịch sử để đo lượng lớn thể tích, đặc biệt trong địa lý và địa chất, đặc biệt trong bối cảnh đo thể tích nước hoặc đất quy mô lớn. Việc sử dụng bắt nguồn từ hệ đo lường của đế quốc và Mỹ.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, dặm khối chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và môi trường để định lượng các thể tích quy mô lớn như hồ chứa nước, trữ lượng dầu mỏ và các hình thành địa chất.