Chuyển đổi dây đo (khảo sát Mỹ) thành hải lý Anh
sang các dây đo (khảo sát Mỹ) [rd (Mỹ)] thành hải lý Anh [NM (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý Anh thành dây đo (khảo sát Mỹ).
đơn vị khác. Dây Đo (Khảo Sát Mỹ) thành Hải Lý Anh
1 rd (Mỹ) = 0.00271382121710526 NM (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 rd (Mỹ) thành NM (UK):
15 rd (Mỹ) = 15 × 0.00271382121710526 NM (UK) = 0.040707318256579 NM (UK)
Dây Đo (Khảo Sát Mỹ) thành Hải Lý Anh đơn vị cơ sở
dây đo (khảo sát Mỹ) | hải lý Anh |
---|
Dây Đo (Khảo Sát Mỹ)
Dây đo khảo sát của Hoa Kỳ là đơn vị chiều dài bằng 16,5 bộ khảo sát của Hoa Kỳ.
công thức là
Dây đo khảo sát của Hoa Kỳ dựa trên bộ khảo sát của Hoa Kỳ, vốn có phần khác biệt so với bộ của quốc tế. Việc sử dụng các đơn vị khảo sát đã chính thức bị loại bỏ vào năm 2022.
Bảng chuyển đổi
Dây đo khảo sát của Hoa Kỳ đã được sử dụng để đo đạc đất đai tại Hoa Kỳ.
Hải Lý Anh
Hải lý Anh, hay hải lý Admiralty, được định nghĩa là 6.080 feet.
công thức là
Hải lý Admiralty của Anh đã định nghĩa hải lý của nó là một phần nghìn của hải lý hoàng gia. Năm 1970, Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý quốc tế là 1.852 mét.
Bảng chuyển đổi
Hải lý Anh là một đơn vị không còn sử dụng nữa.