Chuyển đổi điểm thành dặm (La Mã)
sang các điểm [điểm] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành điểm.
đơn vị khác. Điểm thành Dặm (La Mã)
1 điểm = 2.38394949601434e-07 mi (La Mã)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 điểm thành mi (La Mã):
15 điểm = 15 × 2.38394949601434e-07 mi (La Mã) = 3.57592424402151e-06 mi (La Mã)
Điểm thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở
điểm | dặm (La Mã) |
---|
Điểm
Một điểm là đơn vị đo lường kiểu chữ. Trong in ấn, nó xấp xỉ bằng 1/72 inch.
công thức là
Hệ thống điểm của kiểu chữ được phát triển vào thế kỷ 18. Nó cung cấp một cách đo lường kích thước phông chữ và khoảng cách dòng chuẩn hóa.
Bảng chuyển đổi
Điểm là đơn vị tiêu chuẩn để đo kích thước phông chữ trong cả in ấn và truyền thông kỹ thuật số.
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.