Chuyển đổi pica thành hải lý hàng hải (Anh)
sang các pica [pica] thành hải lý hàng hải (Anh) [NL (UK)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hải lý hàng hải (Anh) thành pica.
đơn vị khác. Pica thành Hải Lý Hàng Hải (Anh)
1 pica = 7.61452235719713e-07 NL (UK)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pica thành NL (UK):
15 pica = 15 × 7.61452235719713e-07 NL (UK) = 1.14217835357957e-05 NL (UK)
Pica thành Hải Lý Hàng Hải (Anh) đơn vị cơ sở
pica | hải lý hàng hải (Anh) |
---|
Pica
Một pica là đơn vị đo lường in ấn bằng 1/6 inch.
công thức là
Pica bắt nguồn từ khoảng giữa thế kỷ 18. Nó là một đơn vị cơ bản trong hệ thống điểm của in ấn.
Bảng chuyển đổi
Pica vẫn được sử dụng trong thiết kế đồ họa và in ấn để đo chiều rộng của các dòng chữ và kích thước của trang.
Hải Lý Hàng Hải (Anh)
Một hải lý hàng hải là một đơn vị chiều dài ở Vương quốc Anh, bằng ba hải lý hàng hải.
công thức là
Hải lý hàng hải dựa trên hải lý hàng hải, vốn được định nghĩa lịch sử là một phút cung của một vòng tròn lớn của Trái đất. Vương quốc Anh đã chấp nhận hải lý hàng hải quốc tế vào năm 1970.
Bảng chuyển đổi
Hải lý hàng hải hiện nay là một đơn vị đã lỗi thời.