Chuyển đổi parsec thành dặm (La Mã)
sang các parsec [pc] thành dặm (La Mã) [mi (La Mã)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm (La Mã) thành parsec.
đơn vị khác. Parsec thành Dặm (La Mã)
1 pc = 20851934318869.3 mi (La Mã)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pc thành mi (La Mã):
15 pc = 15 × 20851934318869.3 mi (La Mã) = 312779014783039 mi (La Mã)
Parsec thành Dặm (La Mã) đơn vị cơ sở
parsec | dặm (La Mã) |
---|
Parsec
Một parsec là một đơn vị chiều dài dùng để đo các khoảng cách lớn đến các vật thể thiên văn ngoài Hệ Mặt Trời, xấp xỉ bằng 3,26 năm ánh sáng. Đó là khoảng cách tại đó một đơn vị thiên văn tạo thành một góc của một giây cung.
công thức là
Thuật ngữ "parsec" là sự kết hợp của "parallax" và "second," do nhà thiên văn học người Anh Herbert Hall Turner đặt ra vào năm 1913.
Bảng chuyển đổi
Parsec là đơn vị đo khoảng cách ưa thích trong thiên văn học và vật lý thiên văn để diễn đạt khoảng cách đến các sao và thiên hà.
Dặm (La Mã)
Dặm La Mã (mille passus) gồm 1.000 bước chân, tương đương khoảng 1.480 mét.
công thức là
Dặm La Mã được thiết lập bởi quân đội La Mã và được sử dụng rộng rãi trong Đế chế La Mã. Một bước chân được coi là hai bước chân.
Bảng chuyển đổi
Dặm La Mã là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.