Chuyển đổi ken thành ngón tay

sang các ken [ken] thành ngón tay [ngón tay], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ngón tay thành ken.




đơn vị khác. Ken thành Ngón Tay

1 ken = 111.2 ngón tay

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ken thành ngón tay:
15 ken = 15 × 111.2 ngón tay = 1668 ngón tay


Ken thành Ngón Tay đơn vị cơ sở

ken ngón tay

Ken

Ken là một đơn vị chiều dài truyền thống của Nhật Bản, bằng sáu shaku Nhật Bản. Chiều dài của nó đã thay đổi theo thời gian, nhưng hiện tại được tiêu chuẩn hóa ở mức 1.818 mét.

công thức là

Ken đã được sử dụng truyền thống trong kiến trúc và đo đạc đất đai của Nhật Bản.

Bảng chuyển đổi

Ken vẫn được sử dụng trong nghề mộc và kiến trúc truyền thống của Nhật Bản.


Ngón Tay

Một ngón tay là một đơn vị chiều dài cổ đại, dựa trên chiều rộng của một ngón tay, khoảng 3/4 inch.

công thức là

Ngón tay là một đơn vị đo lường phổ biến trong nhiều nền văn hóa cổ đại.

Bảng chuyển đổi

Ngón tay là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi ken Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi