Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) thành Kyrgystani Som

sang các São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) [STD] thành Kyrgystani Som [KGS], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Kyrgystani Som thành São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018).




đơn vị khác. São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Kyrgystani Som

1 STD = 255.240717915351 KGS

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 STD thành KGS:
15 STD = 15 × 255.240717915351 KGS = 3828.61076873027 KGS


São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Kyrgystani Som đơn vị cơ sở

São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Kyrgystani Som

São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018)

Dobra São Tomé và Príncipe (STD) là đơn vị tiền tệ chính thức của São Tomé và Príncipe trước năm 2018, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày trong nước.

công thức là

Dobra được giới thiệu vào năm 1977, thay thế escudo Bồ Đào Nha sau độc lập. Nó được chia thành 100 cêntimos. Đồng tiền đã trải qua nhiều áp lực lạm phát và đã được thay thế vào năm 2018 bằng Dobra mới (STN) với tỷ lệ 1 Dobra mới = 1000 Dobras cũ.

Bảng chuyển đổi

STD không còn được sử dụng kể từ năm 2018; quốc gia hiện sử dụng Dobra mới của São Tomé và Príncipe (STN). Các tờ tiền STD cũ được coi là không còn giá trị và chủ yếu mang tính lịch sử.


Kyrgystani Som

Kyrgystani Som (KGS) là tiền tệ chính thức của Kyrgyzstan, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Som được giới thiệu vào năm 1993, thay thế đồng rúp của Liên Xô, như một phần của quá trình độc lập và chuyển đổi kinh tế của Kyrgyzstan để thiết lập một đồng tiền quốc gia.

Bảng chuyển đổi

Kyrgystani Som được sử dụng tích cực trong các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thị trường tài chính tại Kyrgyzstan, với những nỗ lực liên tục để ổn định và hiện đại hóa nền kinh tế của nó.



Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi