Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) thành Dollar Quần đảo Cayman

sang các São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) [STD] thành Dollar Quần đảo Cayman [KYD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Dollar Quần đảo Cayman thành São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018).




đơn vị khác. São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Dollar Quần Đảo Cayman

1 STD = 26739.2295691828 KYD

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 STD thành KYD:
15 STD = 15 × 26739.2295691828 KYD = 401088.443537741 KYD


São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Dollar Quần Đảo Cayman đơn vị cơ sở

São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Dollar Quần đảo Cayman

São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018)

Dobra São Tomé và Príncipe (STD) là đơn vị tiền tệ chính thức của São Tomé và Príncipe trước năm 2018, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày trong nước.

công thức là

Dobra được giới thiệu vào năm 1977, thay thế escudo Bồ Đào Nha sau độc lập. Nó được chia thành 100 cêntimos. Đồng tiền đã trải qua nhiều áp lực lạm phát và đã được thay thế vào năm 2018 bằng Dobra mới (STN) với tỷ lệ 1 Dobra mới = 1000 Dobras cũ.

Bảng chuyển đổi

STD không còn được sử dụng kể từ năm 2018; quốc gia hiện sử dụng Dobra mới của São Tomé và Príncipe (STN). Các tờ tiền STD cũ được coi là không còn giá trị và chủ yếu mang tính lịch sử.


Dollar Quần Đảo Cayman

Dollar Quần đảo Cayman (KYD) là tiền tệ chính thức của Quần đảo Cayman, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong khu vực.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1972, Dollar Quần đảo Cayman thay thế đồng đô la Jamaica theo tỷ lệ bằng nhau, thiết lập một loại tiền tệ địa phương ổn định cho lĩnh vực tài chính và ngành du lịch.

Bảng chuyển đổi

KYD được sử dụng rộng rãi tại Quần đảo Cayman cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại quốc tế, và được gắn cố định với đô la Mỹ ở tỷ lệ 1 KYD = 1,20 USD.



Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi