Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) thành Đô la Trinidad và Tobago
sang các São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) [STD] thành Đô la Trinidad và Tobago [TTD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Đô la Trinidad và Tobago thành São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018).
đơn vị khác. São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Đô La Trinidad Và Tobago
1 STD = 3288.05005459965 TTD
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 STD thành TTD:
15 STD = 15 × 3288.05005459965 TTD = 49320.7508189948 TTD
São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Đô La Trinidad Và Tobago đơn vị cơ sở
São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) | Đô la Trinidad và Tobago |
---|
São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018)
Dobra São Tomé và Príncipe (STD) là đơn vị tiền tệ chính thức của São Tomé và Príncipe trước năm 2018, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày trong nước.
công thức là
Dobra được giới thiệu vào năm 1977, thay thế escudo Bồ Đào Nha sau độc lập. Nó được chia thành 100 cêntimos. Đồng tiền đã trải qua nhiều áp lực lạm phát và đã được thay thế vào năm 2018 bằng Dobra mới (STN) với tỷ lệ 1 Dobra mới = 1000 Dobras cũ.
Bảng chuyển đổi
STD không còn được sử dụng kể từ năm 2018; quốc gia hiện sử dụng Dobra mới của São Tomé và Príncipe (STN). Các tờ tiền STD cũ được coi là không còn giá trị và chủ yếu mang tính lịch sử.
Đô La Trinidad Và Tobago
Đô la Trinidad và Tobago (TTD) là tiền tệ chính thức của Trinidad và Tobago, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
Đô la Trinidad và Tobago được giới thiệu vào năm 1964, thay thế cho bảng Anh Trinidad và Tobago với tỷ lệ 1 đô la = 1 bảng Anh. Nó đã được thập phân hóa vào năm 1969, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.
Bảng chuyển đổi
TTD được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại trong Trinidad và Tobago. Nó cũng được chấp nhận ở một số khu vực lân cận và do Ngân hàng Trung ương Trinidad và Tobago quản lý.