Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) thành Rial Qatar

sang các São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) [STD] thành Rial Qatar [QAR], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Rial Qatar thành São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018).




đơn vị khác. São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Rial Qatar

1 STD = 6121.37362637363 QAR

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 STD thành QAR:
15 STD = 15 × 6121.37362637363 QAR = 91820.6043956044 QAR


São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Rial Qatar đơn vị cơ sở

São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Rial Qatar

São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018)

Dobra São Tomé và Príncipe (STD) là đơn vị tiền tệ chính thức của São Tomé và Príncipe trước năm 2018, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày trong nước.

công thức là

Dobra được giới thiệu vào năm 1977, thay thế escudo Bồ Đào Nha sau độc lập. Nó được chia thành 100 cêntimos. Đồng tiền đã trải qua nhiều áp lực lạm phát và đã được thay thế vào năm 2018 bằng Dobra mới (STN) với tỷ lệ 1 Dobra mới = 1000 Dobras cũ.

Bảng chuyển đổi

STD không còn được sử dụng kể từ năm 2018; quốc gia hiện sử dụng Dobra mới của São Tomé và Príncipe (STN). Các tờ tiền STD cũ được coi là không còn giá trị và chủ yếu mang tính lịch sử.


Rial Qatar

Rial Qatar (QAR) là tiền tệ chính thức của Qatar, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Rial Qatar được giới thiệu vào những năm 1960, thay thế Rupee Ấn Độ, và đã trải qua nhiều lần đổi tiền và các biện pháp ổn định để xác định giá trị của nó.

Bảng chuyển đổi

Rial Qatar được sử dụng rộng rãi ở Qatar cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại quốc tế, và được neo vào một rổ tiền tệ với tỷ giá cố định so với đô la Mỹ.



Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi