Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) thành Ringgit Malaysia

sang các São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) [STD] thành Ringgit Malaysia [MYR], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Ringgit Malaysia thành São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018).




đơn vị khác. São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Ringgit Malaysia

1 STD = 5265.82218651038 MYR

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 STD thành MYR:
15 STD = 15 × 5265.82218651038 MYR = 78987.3327976556 MYR


São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Ringgit Malaysia đơn vị cơ sở

São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Ringgit Malaysia

São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018)

Dobra São Tomé và Príncipe (STD) là đơn vị tiền tệ chính thức của São Tomé và Príncipe trước năm 2018, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày trong nước.

công thức là

Dobra được giới thiệu vào năm 1977, thay thế escudo Bồ Đào Nha sau độc lập. Nó được chia thành 100 cêntimos. Đồng tiền đã trải qua nhiều áp lực lạm phát và đã được thay thế vào năm 2018 bằng Dobra mới (STN) với tỷ lệ 1 Dobra mới = 1000 Dobras cũ.

Bảng chuyển đổi

STD không còn được sử dụng kể từ năm 2018; quốc gia hiện sử dụng Dobra mới của São Tomé và Príncipe (STN). Các tờ tiền STD cũ được coi là không còn giá trị và chủ yếu mang tính lịch sử.


Ringgit Malaysia

Ringgit Malaysia (MYR) là tiền tệ chính thức của Malaysia, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Ringgit được giới thiệu vào năm 1967, thay thế đồng đô la Mã Lai. Ban đầu nó được neo vào Bảng Anh và sau đó vào Đô la Mỹ, với tỷ giá hối đoái thả nổi được thiết lập vào năm 1998.

Bảng chuyển đổi

MYR được sử dụng rộng rãi ở Malaysia cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại quốc tế, và được quản lý bởi Ngân hàng Negara Malaysia, ngân hàng trung ương của đất nước.



Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi