Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) thành Lempira Honduras

sang các São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) [STD] thành Lempira Honduras [HNL], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Lempira Honduras thành São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018).




đơn vị khác. São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Lempira Honduras

1 STD = 851.396016185916 HNL

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 STD thành HNL:
15 STD = 15 × 851.396016185916 HNL = 12770.9402427887 HNL


São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) thành Lempira Honduras đơn vị cơ sở

São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Lempira Honduras

São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018)

Dobra São Tomé và Príncipe (STD) là đơn vị tiền tệ chính thức của São Tomé và Príncipe trước năm 2018, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày trong nước.

công thức là

Dobra được giới thiệu vào năm 1977, thay thế escudo Bồ Đào Nha sau độc lập. Nó được chia thành 100 cêntimos. Đồng tiền đã trải qua nhiều áp lực lạm phát và đã được thay thế vào năm 2018 bằng Dobra mới (STN) với tỷ lệ 1 Dobra mới = 1000 Dobras cũ.

Bảng chuyển đổi

STD không còn được sử dụng kể từ năm 2018; quốc gia hiện sử dụng Dobra mới của São Tomé và Príncipe (STN). Các tờ tiền STD cũ được coi là không còn giá trị và chủ yếu mang tính lịch sử.


Lempira Honduras

Lempira Honduras (HNL) là tiền tệ chính thức của Honduras, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Lempira được giới thiệu vào năm 1931, thay thế cho peso Honduras, và được đặt theo tên Lempira, một thủ lĩnh bản địa thế kỷ 16 đã kháng cự lại cuộc chinh phục của Tây Ban Nha. Nó đã trải qua nhiều cải cách và decimal hóa kể từ khi ra đời.

Bảng chuyển đổi

Lempira được sử dụng tích cực như tiền tệ hợp pháp của Honduras cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại. Nó được quản lý và phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Honduras.



Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi