Chuyển đổi Kyrgystani Som thành São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018)

sang các Kyrgystani Som [KGS] thành São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) [STD], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018) thành Kyrgystani Som.




đơn vị khác. Kyrgystani Som thành São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018)

1 KGS = 0.00391787019002056 STD

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 KGS thành STD:
15 KGS = 15 × 0.00391787019002056 STD = 0.0587680528503083 STD


Kyrgystani Som thành São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018) đơn vị cơ sở

Kyrgystani Som São Tomé và Príncipe Dobra (trước 2018)

Kyrgystani Som

Kyrgystani Som (KGS) là tiền tệ chính thức của Kyrgyzstan, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Som được giới thiệu vào năm 1993, thay thế đồng rúp của Liên Xô, như một phần của quá trình độc lập và chuyển đổi kinh tế của Kyrgyzstan để thiết lập một đồng tiền quốc gia.

Bảng chuyển đổi

Kyrgystani Som được sử dụng tích cực trong các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thị trường tài chính tại Kyrgyzstan, với những nỗ lực liên tục để ổn định và hiện đại hóa nền kinh tế của nó.


São Tomé Và Príncipe Dobra (Trước 2018)

Dobra São Tomé và Príncipe (STD) là đơn vị tiền tệ chính thức của São Tomé và Príncipe trước năm 2018, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày trong nước.

công thức là

Dobra được giới thiệu vào năm 1977, thay thế escudo Bồ Đào Nha sau độc lập. Nó được chia thành 100 cêntimos. Đồng tiền đã trải qua nhiều áp lực lạm phát và đã được thay thế vào năm 2018 bằng Dobra mới (STN) với tỷ lệ 1 Dobra mới = 1000 Dobras cũ.

Bảng chuyển đổi

STD không còn được sử dụng kể từ năm 2018; quốc gia hiện sử dụng Dobra mới của São Tomé và Príncipe (STN). Các tờ tiền STD cũ được coi là không còn giá trị và chủ yếu mang tính lịch sử.



Chuyển đổi Kyrgystani Som Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi