Chuyển đổi Taza thành muỗng tráng miệng (Anh)
sang các Taza [Taza] thành muỗng tráng miệng (Anh) [dsp (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi muỗng tráng miệng (Anh) thành Taza.
đơn vị khác. Taza thành Muỗng Tráng Miệng (Anh)
1 Taza = 19.9841774183412 dsp (Anh)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Taza thành dsp (Anh):
15 Taza = 15 × 19.9841774183412 dsp (Anh) = 299.762661275118 dsp (Anh)
Taza thành Muỗng Tráng Miệng (Anh) đơn vị cơ sở
Taza | muỗng tráng miệng (Anh) |
---|
Taza
Taza là đơn vị đo thể tích của Tây Ban Nha thường được sử dụng để đo chất lỏng và nguyên liệu khô trong nấu ăn, tương đương khoảng 240 milliliters.
công thức là
Thuật ngữ 'Taza' bắt nguồn từ các khu vực nói tiếng Tây Ban Nha và đã được sử dụng truyền thống trong các ngữ cảnh ẩm thực. Thể tích chính xác của nó đã thay đổi theo lịch sử nhưng thường được tiêu chuẩn hóa trong sử dụng hiện đại là khoảng 240 ml.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, Taza chủ yếu được sử dụng ở các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha để đo lường trong nấu ăn và công thức, thường đề cập đến một cốc tiêu chuẩn trong thực hành ẩm thực.
Muỗng Tráng Miệng (Anh)
Một muỗng tráng miệng (Anh) là một đơn vị thể tích truyền thống dùng để đo lường nguyên liệu, khoảng bằng 10 milliliters.
công thức là
Muỗng tráng miệng bắt nguồn từ một đơn vị đo tiêu chuẩn ở Vương quốc Anh cho mục đích ẩm thực, lịch sử dao động từ 10 đến 15 milliliters, nhưng hiện nay thường được tiêu chuẩn hóa thành khoảng 10 ml để đảm bảo tính nhất quán.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, muỗng tráng miệng (Anh) chủ yếu được sử dụng trong nấu ăn và đo lường công thức, đặc biệt ở Vương quốc Anh, và là một phần của các chuyển đổi thể tích trong các bối cảnh ẩm thực.