Chuyển đổi nanoliter thành muỗng cà phê (hệ mét)

sang các nanoliter [nL] thành muỗng cà phê (hệ mét) [tsp (hệ mét)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi muỗng cà phê (hệ mét) thành nanoliter.




đơn vị khác. Nanoliter thành Muỗng Cà Phê (Hệ Mét)

1 nL = 2e-07 tsp (hệ mét)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 nL thành tsp (hệ mét):
15 nL = 15 × 2e-07 tsp (hệ mét) = 3e-06 tsp (hệ mét)


Nanoliter thành Muỗng Cà Phê (Hệ Mét) đơn vị cơ sở

nanoliter muỗng cà phê (hệ mét)

Nanoliter

Một nanolit (nL) là đơn vị thể tích bằng một phần tỷ của một lít (10^-9 lít).

công thức là

Nanoliter được giới thiệu như một phần của sự mở rộng hệ mét để bao gồm các đơn vị nhỏ hơn cho các phép đo khoa học và công nghiệp, đặc biệt trong các lĩnh vực như sinh học và hóa học, trong thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Nanolít thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm để đo chính xác các thể tích chất lỏng nhỏ, chẳng hạn như trong vi lưu, công nghệ sinh học và nghiên cứu dược phẩm.


Muỗng Cà Phê (Hệ Mét)

Một muỗng cà phê (tsp) là đơn vị đo thể tích thường dùng trong nấu ăn, tương đương khoảng 5 milliliters trong hệ mét.

công thức là

Muỗng cà phê bắt nguồn từ chiếc muỗng truyền thống dùng để ăn và phục vụ, đã được tiêu chuẩn hóa theo thời gian để phục vụ mục đích đo lường. Đơn vị tương đương trong hệ mét được thiết lập để tạo điều kiện cho việc nấu ăn và đo lường công thức nhất quán trên toàn thế giới.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, muỗng cà phê được sử dụng rộng rãi trong nấu ăn và làm bánh để đo lượng nhỏ nguyên liệu. Nó cũng được sử dụng trong y học để định lượng thuốc và trong các phép chuyển đổi đo lường khác nhau trong lĩnh vực ẩm thực và khoa học.



Chuyển đổi nanoliter Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi