Chuyển đổi gill (Anh Quốc) thành acre-foot

sang các gill (Anh Quốc) [gi (UK)] thành acre-foot [ac*ft], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi acre-foot thành gill (Anh Quốc).




đơn vị khác. Gill (Anh Quốc) thành Acre-Foot

1 gi (UK) = 1.15174223399998e-07 ac*ft

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 gi (UK) thành ac*ft:
15 gi (UK) = 15 × 1.15174223399998e-07 ac*ft = 1.72761335099996e-06 ac*ft


Gill (Anh Quốc) thành Acre-Foot đơn vị cơ sở

gill (Anh Quốc) acre-foot

Gill (Anh Quốc)

Một gill (Anh Quốc) là đơn vị thể tích bằng một phần tư pint, chủ yếu dùng để đo lường chất lỏng như rượu và sữa.

công thức là

Gill của Anh Quốc bắt nguồn từ thế kỷ 19 như một phần của hệ đo lường đế quốc, truyền thống được sử dụng trong các hộ gia đình và thương mại của Anh để đo thể tích chất lỏng trước khi chuyển sang hệ mét.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, gill của Anh Quốc phần lớn đã lỗi thời và hiếm khi được sử dụng trong các phép đo hàng ngày, nhưng vẫn có thể gặp trong các bối cảnh lịch sử, công thức nấu ăn hoặc các thiết lập pháp lý hoặc truyền thống đặc thù.


Acre-Foot

Một acre-foot là một đơn vị thể tích thường được sử dụng ở Hoa Kỳ để đo lượng nước lớn, đại diện cho thể tích của một mẫu Anh vuông với chiều sâu một foot.

công thức là

Acre-foot bắt nguồn từ Hoa Kỳ như một phép đo thực tế cho quyền nước và tưới tiêu, kết hợp mẫu Anh (diện tích) và foot (chiều sâu) để định lượng thể tích nước trong quản lý đất đai và lập kế hoạch nguồn nước.

Bảng chuyển đổi

Nó chủ yếu được sử dụng trong quản lý nguồn nước, lập kế hoạch tưới tiêu và thủy văn để định lượng lượng nước lớn, đặc biệt trong bối cảnh hồ chứa, quyền nước và hệ thống phân phối.



Chuyển đổi gill (Anh Quốc) Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi