Chuyển đổi gallon (Mỹ) thành dặm khối

sang các gallon (Mỹ) [gal (Mỹ)] thành dặm khối [mi^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm khối thành gallon (Mỹ).




đơn vị khác. Gallon (Mỹ) thành Dặm Khối

1 gal (Mỹ) = 9.08168583456616e-13 mi^3

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 gal (Mỹ) thành mi^3:
15 gal (Mỹ) = 15 × 9.08168583456616e-13 mi^3 = 1.36225287518492e-11 mi^3


Gallon (Mỹ) thành Dặm Khối đơn vị cơ sở

gallon (Mỹ) dặm khối

Gallon (Mỹ)

Một gallon (Mỹ) là đơn vị đo thể tích chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, bằng 128 fluid ounces của Mỹ hoặc khoảng 3.785 lít.

công thức là

Gallon của Hoa Kỳ được thiết lập dựa trên gallon đế của Anh nhưng đã được định nghĩa lại ở Hoa Kỳ vào thế kỷ 19. Nó đã được sử dụng để đo lường chất lỏng như nhiên liệu, sữa và các chất lỏng khác ở Mỹ từ thế kỷ 19.

Bảng chuyển đổi

Gallon của Mỹ được sử dụng rộng rãi ở Hoa Kỳ để đo thể tích chất lỏng như xăng, sữa và các đồ uống khác. Nó vẫn là đơn vị tiêu chuẩn trong thương mại, công nghiệp và đời sống hàng ngày tại Mỹ.


Dặm Khối

Một dặm khối là đơn vị thể tích đại diện cho thể tích của một khối lập phương có các cạnh dài một dặm.

công thức là

Dặm khối đã được sử dụng trong lịch sử để đo lượng lớn thể tích, đặc biệt trong địa lý và địa chất, đặc biệt trong bối cảnh đo thể tích nước hoặc đất quy mô lớn. Việc sử dụng bắt nguồn từ hệ đo lường của đế quốc và Mỹ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dặm khối chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và môi trường để định lượng các thể tích quy mô lớn như hồ chứa nước, trữ lượng dầu mỏ và các hình thành địa chất.



Chuyển đổi gallon (Mỹ) Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi