Chuyển đổi gallon (Anh) thành dặm khối

sang các gallon (Anh) [gal (Anh)] thành dặm khối [mi^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm khối thành gallon (Anh).




đơn vị khác. Gallon (Anh) thành Dặm Khối

1 gal (Anh) = 1.09066499264807e-12 mi^3

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 gal (Anh) thành mi^3:
15 gal (Anh) = 15 × 1.09066499264807e-12 mi^3 = 1.63599748897211e-11 mi^3


Gallon (Anh) thành Dặm Khối đơn vị cơ sở

gallon (Anh) dặm khối

Gallon (Anh)

Gallon (Anh), còn gọi là gallon hoàng gia, là đơn vị đo thể tích chủ yếu được sử dụng ở Vương quốc Anh, bằng 4.54609 lít.

công thức là

Gallon Anh được thành lập vào năm 1824 như một phần của hệ thống hoàng gia, thay thế các gallon trước đó được sử dụng ở Anh. Nó đã được tiêu chuẩn hóa với việc áp dụng hệ thống hoàng gia, dựa trên thể tích của 10 pound nước ở nhiệt độ nhất định.

Bảng chuyển đổi

Gallon Anh vẫn được sử dụng ở Vương quốc Anh để đo nhiên liệu, đồ uống và các chất lỏng khác, mặc dù lít ngày càng phổ biến trong các bối cảnh chính thức và khoa học.


Dặm Khối

Một dặm khối là đơn vị thể tích đại diện cho thể tích của một khối lập phương có các cạnh dài một dặm.

công thức là

Dặm khối đã được sử dụng trong lịch sử để đo lượng lớn thể tích, đặc biệt trong địa lý và địa chất, đặc biệt trong bối cảnh đo thể tích nước hoặc đất quy mô lớn. Việc sử dụng bắt nguồn từ hệ đo lường của đế quốc và Mỹ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dặm khối chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và môi trường để định lượng các thể tích quy mô lớn như hồ chứa nước, trữ lượng dầu mỏ và các hình thành địa chất.



Chuyển đổi gallon (Anh) Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi