Chuyển đổi dekastere thành muỗng cà phê (Anh)

sang các dekastere [das] thành muỗng cà phê (Anh) [tsp (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi muỗng cà phê (Anh) thành dekastere.




đơn vị khác. Dekastere thành Muỗng Cà Phê (Anh)

1 das = 1689363.83288272 tsp (Anh)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 das thành tsp (Anh):
15 das = 15 × 1689363.83288272 tsp (Anh) = 25340457.4932409 tsp (Anh)


Dekastere thành Muỗng Cà Phê (Anh) đơn vị cơ sở

dekastere muỗng cà phê (Anh)

Dekastere

Một dekastere (das) là đơn vị thể tích bằng mười lít, chủ yếu được sử dụng trong một số hệ đo lường châu Âu.

công thức là

Dekastere bắt nguồn từ các hệ đo lường truyền thống của châu Âu và đã được sử dụng trong quá khứ để đo các lượng lớn chất lỏng, đặc biệt trong thương mại và nông nghiệp. Việc sử dụng nó đã giảm đi khi hệ mét được chấp nhận rộng rãi.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dekastere hiếm khi được sử dụng và đã phần lớn bị thay thế bởi các đơn vị mét tiêu chuẩn như lít. Nó vẫn có thể gặp trong các bối cảnh lịch sử hoặc các ứng dụng khu vực cụ thể.


Muỗng Cà Phê (Anh)

Một muỗng cà phê (Anh) là đơn vị đo thể tích chủ yếu được sử dụng trong nấu ăn, tương đương khoảng 5,92 milliliters.

công thức là

Muỗng cà phê bắt nguồn từ một chiếc muỗng nhỏ dùng để khuấy trà và đo lường thành phần. Thể tích tiêu chuẩn của nó đã thay đổi theo lịch sử, nhưng muỗng cà phê của Anh hiện được định nghĩa là 5,92 ml, phù hợp với tiêu chuẩn mét.

Bảng chuyển đổi

Muỗng cà phê của Anh thường được sử dụng trong công thức nấu ăn và đo lường trong nấu ăn tại Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung. Nó cũng được sử dụng trong ghi nhãn dinh dưỡng và hướng dẫn nấu ăn.



Chuyển đổi dekastere Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi