Chuyển đổi đề-xi-mét thành cubit (Hy Lạp)

sang các đề-xi-mét [dm] thành cubit (Hy Lạp) [cubit (Hy Lạp)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi cubit (Hy Lạp) thành đề-xi-mét.




đơn vị khác. Đề-Xi-Mét thành Cubit (Hy Lạp)

1 dm = 0.216081661581545 cubit (Hy Lạp)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dm thành cubit (Hy Lạp):
15 dm = 15 × 0.216081661581545 cubit (Hy Lạp) = 3.24122492372317 cubit (Hy Lạp)


Đề-Xi-Mét thành Cubit (Hy Lạp) đơn vị cơ sở

đề-xi-mét cubit (Hy Lạp)

Đề-Xi-Mét

Một đề-xi-mét là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần mười của một mét.

công thức là

Tiền tố "deci-" xuất phát từ từ Latin "decimus," có nghĩa là thứ mười. Đề-xi-mét là một phần của hệ mét ban đầu được chấp nhận tại Pháp vào năm 1795.

Bảng chuyển đổi

Đề-xi-mét không được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày như các đơn vị mét khác như centimet hoặc mét, nhưng đôi khi được sử dụng trong các bối cảnh kỹ thuật và khoa học.


Cubit (Hy Lạp)

Cubit Hy Lạp, hay pechys, là một đơn vị chiều dài khoảng 46 centimet.

công thức là

Cubit là một đơn vị chiều dài phổ biến ở Hy Lạp cổ đại, được sử dụng trong kiến trúc và để đo lường các vật thể hàng ngày.

Bảng chuyển đổi

Cubit Hy Lạp là một đơn vị đo lường đã lỗi thời.



Chuyển đổi đề-xi-mét Thành Phổ biến Chiều dài Chuyển đổi