Chuyển đổi mét khối vuông thành picolit
sang các mét khối vuông [yd^3] thành picolit [pL], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi picolit thành mét khối vuông.
đơn vị khác. Mét Khối Vuông thành Picolit
1 yd^3 = 764554858000000 pL
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 yd^3 thành pL:
15 yd^3 = 15 × 764554858000000 pL = 1.146832287e+16 pL
Mét Khối Vuông thành Picolit đơn vị cơ sở
mét khối vuông | picolit |
---|
Mét Khối Vuông
Một mét khối vuông là đơn vị thể tích bằng với thể tích của một hình lập phương có các cạnh dài một yard (3 feet).
công thức là
Mét khối vuông bắt nguồn từ hệ đo lường hoàng gia và tiêu chuẩn của Hoa Kỳ, chủ yếu được sử dụng trong xây dựng, làm cảnh và ngành vận chuyển để đo thể tích lớn của vật liệu.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mét khối vuông thường được sử dụng trong xây dựng, làm cảnh và quản lý chất thải để đo các vật liệu như đất, sỏi và mảnh vụn, và là một phần của các chuyển đổi thể tích trong nhiều ứng dụng.
Picolit
Một picolit (pL) là đơn vị thể tích bằng một phần nghìn tỷ (10^-12) của một lít.
công thức là
Picolit được giới thiệu như một phần của hệ mét nhằm tạo ra các đơn vị nhỏ hơn để đo thể tích rất nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ, vào cuối thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Picolit thường được sử dụng trong các lĩnh vực như sinh hóa, sinh học phân tử và vi lưu để đo thể tích chất lỏng nhỏ, chẳng hạn như trong phân tích DNA, thí nghiệm microarray và thiết bị phòng thí nghiệm trên chip.