Chuyển đổi gigamét thành pint (Mỹ)

sang các gigamét [GL] thành pint (Mỹ) [pt (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pint (Mỹ) thành gigamét.




đơn vị khác. Gigamét thành Pint (Mỹ)

1 GL = 2113376418.86519 pt (Mỹ)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GL thành pt (Mỹ):
15 GL = 15 × 2113376418.86519 pt (Mỹ) = 31700646282.9778 pt (Mỹ)


Gigamét thành Pint (Mỹ) đơn vị cơ sở

gigamét pint (Mỹ)

Gigamét

Một gigamét (GL) là đơn vị thể tích bằng một tỷ lít (10^9 lít).

công thức là

Gigamét là một phần của hệ mét, được giới thiệu như một đơn vị tiêu chuẩn cho các phép đo thể tích quy mô lớn, đặc biệt trong các nghiên cứu môi trường và công nghiệp, sau khi áp dụng Hệ đo lường quốc tế (SI).

Bảng chuyển đổi

Gigamét được sử dụng để đo lượng lớn chất lỏng, chẳng hạn như tài nguyên nước, trong các nghiên cứu môi trường, quản lý nước và các quy trình công nghiệp quy mô lớn.


Pint (Mỹ)

Một pint (Mỹ) là đơn vị đo thể tích bằng 16 ounce lỏng của Mỹ hoặc khoảng 473,176 milliliters.

công thức là

Pint của Mỹ bắt nguồn từ pint đế của Anh nhưng đã được tiêu chuẩn hóa tại Hoa Kỳ vào thế kỷ 19. Nó chủ yếu được sử dụng để đo lường chất lỏng như sữa và bia.

Bảng chuyển đổi

Pint của Mỹ thường được sử dụng tại Hoa Kỳ để đo lường đồ uống, sản phẩm từ sữa và các chất lỏng khác trong nấu ăn, bán lẻ và ngành dịch vụ thực phẩm.



Chuyển đổi gigamét Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi