Chuyển đổi thùng (dầu) thành dặm khối

sang các thùng (dầu) [bbl (dầu)] thành dặm khối [mi^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm khối thành thùng (dầu).




đơn vị khác. Thùng (Dầu) thành Dặm Khối

1 bbl (dầu) = 3.81430804984603e-11 mi^3

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 bbl (dầu) thành mi^3:
15 bbl (dầu) = 15 × 3.81430804984603e-11 mi^3 = 5.72146207476904e-10 mi^3


Thùng (Dầu) thành Dặm Khối đơn vị cơ sở

thùng (dầu) dặm khối

Thùng (Dầu)

Một thùng (bbl) là đơn vị thể tích chủ yếu được sử dụng để đo lượng dầu và các sản phẩm dầu mỏ, tương đương với 42 gallon Mỹ hoặc khoảng 159 lít.

công thức là

Thùng bắt nguồn từ việc đo lường hàng hóa lỏng vào thế kỷ 19, ban đầu được sử dụng trong ngành công nghiệp ủ và chưng cất. Việc sử dụng nó để đo dầu trở nên tiêu chuẩn hóa vào đầu thế kỷ 20, với kích thước 42 gallon trở thành tiêu chuẩn ngành tại Hoa Kỳ.

Bảng chuyển đổi

Thùng vẫn là đơn vị đo lường tiêu chuẩn cho dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ trên toàn cầu, được sử dụng trong giao dịch, sản xuất và quản lý tồn kho trong ngành công nghiệp dầu khí.


Dặm Khối

Một dặm khối là đơn vị thể tích đại diện cho thể tích của một khối lập phương có các cạnh dài một dặm.

công thức là

Dặm khối đã được sử dụng trong lịch sử để đo lượng lớn thể tích, đặc biệt trong địa lý và địa chất, đặc biệt trong bối cảnh đo thể tích nước hoặc đất quy mô lớn. Việc sử dụng bắt nguồn từ hệ đo lường của đế quốc và Mỹ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dặm khối chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và môi trường để định lượng các thể tích quy mô lớn như hồ chứa nước, trữ lượng dầu mỏ và các hình thành địa chất.



Chuyển đổi thùng (dầu) Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi