Chuyển đổi pint (Mỹ) thành dặm khối
sang các pint (Mỹ) [pt (Mỹ)] thành dặm khối [mi^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm khối thành pint (Mỹ).
đơn vị khác. Pint (Mỹ) thành Dặm Khối
1 pt (Mỹ) = 1.13521072932077e-13 mi^3
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pt (Mỹ) thành mi^3:
15 pt (Mỹ) = 15 × 1.13521072932077e-13 mi^3 = 1.70281609398115e-12 mi^3
Pint (Mỹ) thành Dặm Khối đơn vị cơ sở
pint (Mỹ) | dặm khối |
---|
Pint (Mỹ)
Một pint (Mỹ) là đơn vị đo thể tích bằng 16 ounce lỏng của Mỹ hoặc khoảng 473,176 milliliters.
công thức là
Pint của Mỹ bắt nguồn từ pint đế của Anh nhưng đã được tiêu chuẩn hóa tại Hoa Kỳ vào thế kỷ 19. Nó chủ yếu được sử dụng để đo lường chất lỏng như sữa và bia.
Bảng chuyển đổi
Pint của Mỹ thường được sử dụng tại Hoa Kỳ để đo lường đồ uống, sản phẩm từ sữa và các chất lỏng khác trong nấu ăn, bán lẻ và ngành dịch vụ thực phẩm.
Dặm Khối
Một dặm khối là đơn vị thể tích đại diện cho thể tích của một khối lập phương có các cạnh dài một dặm.
công thức là
Dặm khối đã được sử dụng trong lịch sử để đo lượng lớn thể tích, đặc biệt trong địa lý và địa chất, đặc biệt trong bối cảnh đo thể tích nước hoặc đất quy mô lớn. Việc sử dụng bắt nguồn từ hệ đo lường của đế quốc và Mỹ.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, dặm khối chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và môi trường để định lượng các thể tích quy mô lớn như hồ chứa nước, trữ lượng dầu mỏ và các hình thành địa chất.