Chuyển đổi đề-xi-mét khối thành kilômét khối

sang các đề-xi-mét khối [dm^3] thành kilômét khối [km^3], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilômét khối thành đề-xi-mét khối.




đơn vị khác. Đề-Xi-Mét Khối thành Kilômét Khối

1 dm^3 = 1e-12 km^3

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dm^3 thành km^3:
15 dm^3 = 15 × 1e-12 km^3 = 1.5e-11 km^3


Đề-Xi-Mét Khối thành Kilômét Khối đơn vị cơ sở

đề-xi-mét khối kilômét khối

Đề-Xi-Mét Khối

Một đề-xi-mét khối (dm^3) là đơn vị thể tích bằng với thể tích của một hình lập phương có các cạnh dài một đề-xi-mét (10 centimet).

công thức là

Đề-xi-mét khối đã được sử dụng như một đơn vị tiêu chuẩn của thể tích trong hệ mét kể từ khi nó được chấp nhận, chủ yếu cho các phép đo khoa học và công nghiệp, như một phần chia nhỏ tiện lợi của lít.

Bảng chuyển đổi

Đề-xi-mét khối thường được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học, y tế và công nghiệp để đo chất lỏng và các chất khác, thường thay thế cho lít, vì 1 dm^3 bằng 1 lít.


Kilômét Khối

Một kilômét khối (km^3) là đơn vị thể tích đại diện cho thể tích của một khối lập phương có các cạnh dài một kilômét.

công thức là

Kilômét khối đã được sử dụng trong các bối cảnh khoa học và kỹ thuật để đo các thể tích lớn, đặc biệt trong địa chất, thủy văn và khoa học môi trường, như một đơn vị tiện lợi để biểu thị lượng nước, đất hoặc các vật liệu khác lớn.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilômét khối chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực như thủy văn để định lượng các thể tích nước lớn, như hồ chứa và tầng chứa nước, và trong địa chất và khoa học môi trường để đo các thể tích lớn của đất hoặc các chất khác.



Chuyển đổi đề-xi-mét khối Thành Phổ biến Thể tích Chuyển đổi