Chuyển đổi hải lý/galon (Mỹ) thành mét / gal (Mỹ)
sang các hải lý/galon (Mỹ) [n.mile/gal] thành mét / gal (Mỹ) [m/gal], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mét / gal (Mỹ) thành hải lý/galon (Mỹ).
đơn vị khác. Hải Lý/galon (Mỹ) thành Mét / Gal (Mỹ)
1 n.mile/gal = 1853.24496006376 m/gal
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 n.mile/gal thành m/gal:
15 n.mile/gal = 15 × 1853.24496006376 m/gal = 27798.6744009564 m/gal
Hải Lý/galon (Mỹ) thành Mét / Gal (Mỹ) đơn vị cơ sở
hải lý/galon (Mỹ) | mét / gal (Mỹ) |
---|
Hải Lý/galon (Mỹ)
Hải lý trên mỗi gallon (Mỹ) là đơn vị đo hiệu quả nhiên liệu, đo khoảng cách đi được tính bằng hải lý trên mỗi gallon nhiên liệu tiêu thụ.
công thức là
Đơn vị bắt nguồn từ các bối cảnh hàng hải và hàng không, nơi hải lý là tiêu chuẩn cho việc định hướng, và nó đã được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ để đánh giá tiêu thụ nhiên liệu của tàu và máy bay.
Bảng chuyển đổi
Hiện tại, đơn vị này được sử dụng trong các ngành hàng hải và hàng không đặc thù tại Hoa Kỳ để đánh giá hiệu quả nhiên liệu, mặc dù ít phổ biến hơn các đơn vị khác như dặm trên gallon hoặc lít trên 100 km.
Mét / Gal (Mỹ)
Mét trên mỗi gallon (Mỹ) là đơn vị đo lượng tiêu thụ nhiên liệu thể hiện khoảng cách tính bằng mét đi được trên mỗi gallon nhiên liệu của Mỹ.
công thức là
Đơn vị bắt nguồn từ nhu cầu đo hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu trong các hệ đo lường khác nhau, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, kết hợp đơn vị chiều dài mét với đơn vị thể tích theo tiêu chuẩn của Mỹ (gallon). Nó chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh so sánh hoặc chuyển đổi giữa hệ mét và hệ imperial.
Bảng chuyển đổi
Mét trên mỗi gallon (Mỹ) chủ yếu được sử dụng trong các tính toán về hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu, đặc biệt trong các khu vực hoặc ngành công nghiệp ưa chuộng hệ mét nhưng vẫn cần dùng gallon của Mỹ, như trong ô tô và các đánh giá về môi trường.