Chuyển đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ thành Tugrik Mông Cổ

sang các Lira Thổ Nhĩ Kỳ [TRY] thành Tugrik Mông Cổ [MNT], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Tugrik Mông Cổ thành Lira Thổ Nhĩ Kỳ.




đơn vị khác. Lira Thổ Nhĩ Kỳ thành Tugrik Mông Cổ

1 TRY = 0.0113926168106138 MNT

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TRY thành MNT:
15 TRY = 15 × 0.0113926168106138 MNT = 0.170889252159207 MNT


Lira Thổ Nhĩ Kỳ thành Tugrik Mông Cổ đơn vị cơ sở

Lira Thổ Nhĩ Kỳ Tugrik Mông Cổ

Lira Thổ Nhĩ Kỳ

Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) là tiền tệ chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.

công thức là

Lira Thổ Nhĩ Kỳ lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 1923, thay thế lira Ottoman. Nó đã trải qua nhiều lần điều chỉnh giá trị và cải cách, bao gồm việc giới thiệu Lira Thổ Nhĩ Kỳ Mới vào năm 2005 để giải quyết các vấn đề lạm phát và ổn định tiền tệ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, Lira Thổ Nhĩ Kỳ là tiền tệ chính được sử dụng tại Thổ Nhĩ Kỳ cho tất cả các hoạt động kinh tế. Nó cũng được chấp nhận ở một số khu vực của Bắc Síp và được sử dụng trong các thị trường tài chính và giao dịch ngân hàng trên toàn quốc.


Tugrik Mông Cổ

Tugrik Mông Cổ (MNT) là tiền tệ chính thức của Mông Cổ, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.

công thức là

Được giới thiệu vào năm 1925, Tugrik đã trải qua nhiều cải cách và đổi tiền, đặc biệt sau khi Mông Cổ độc lập khỏi Trung Quốc và trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế xã hội chủ nghĩa sang nền kinh tế thị trường.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, Tugrik được sử dụng rộng rãi ở Mông Cổ cho các giao dịch hàng ngày, với tiền giấy và tiền xu lưu hành khắp đất nước. Nó cũng được giao dịch trên thị trường ngoại hối.



Chuyển đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi