Chuyển đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ thành Rupee Ấn Độ

sang các Lira Thổ Nhĩ Kỳ [TRY] thành Rupee Ấn Độ [INR], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Rupee Ấn Độ thành Lira Thổ Nhĩ Kỳ.




đơn vị khác. Lira Thổ Nhĩ Kỳ thành Rupee Ấn Độ

1 TRY = 0.468132468545724 INR

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TRY thành INR:
15 TRY = 15 × 0.468132468545724 INR = 7.02198702818586 INR


Lira Thổ Nhĩ Kỳ thành Rupee Ấn Độ đơn vị cơ sở

Lira Thổ Nhĩ Kỳ Rupee Ấn Độ

Lira Thổ Nhĩ Kỳ

Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) là tiền tệ chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.

công thức là

Lira Thổ Nhĩ Kỳ lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 1923, thay thế lira Ottoman. Nó đã trải qua nhiều lần điều chỉnh giá trị và cải cách, bao gồm việc giới thiệu Lira Thổ Nhĩ Kỳ Mới vào năm 2005 để giải quyết các vấn đề lạm phát và ổn định tiền tệ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, Lira Thổ Nhĩ Kỳ là tiền tệ chính được sử dụng tại Thổ Nhĩ Kỳ cho tất cả các hoạt động kinh tế. Nó cũng được chấp nhận ở một số khu vực của Bắc Síp và được sử dụng trong các thị trường tài chính và giao dịch ngân hàng trên toàn quốc.


Rupee Ấn Độ

Rupee Ấn Độ (INR) là tiền tệ chính thức của Ấn Độ, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tài chính trong nước.

công thức là

Rupee Ấn Độ có lịch sử bắt nguồn từ Ấn Độ cổ đại, nơi nó được sử dụng như một đồng xu bạc. Nó chính thức được chấp nhận làm tiền tệ chính thức trong thời kỳ thuộc địa của Anh và đã phát triển qua nhiều loại mệnh giá và cải cách để phù hợp với hình thức hiện tại.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, INR được sử dụng rộng rãi trên khắp Ấn Độ cho tất cả các hình thức giao dịch tiền tệ, cả tiền mặt và kỹ thuật số, và được quản lý bởi Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ. Nó cũng được chấp nhận ở một số quốc gia lân cận và là một loại tiền tệ được công nhận trong thương mại quốc tế.



Chuyển đổi Lira Thổ Nhĩ Kỳ Thành Phổ biến Tiền tệ Chuyển đổi