Chuyển đổi Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất thành Złoty Ba Lan
sang các Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất [AED] thành Złoty Ba Lan [PLN], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Złoty Ba Lan thành Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất.
đơn vị khác. Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất thành Złoty Ba Lan
1 AED = 1.01321525133808 PLN
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 AED thành PLN:
15 AED = 15 × 1.01321525133808 PLN = 15.1982287700712 PLN
Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất thành Złoty Ba Lan đơn vị cơ sở
Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | Złoty Ba Lan |
---|
Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Dirham Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (AED) là tiền tệ chính thức của Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất, được sử dụng cho tất cả các giao dịch tiền tệ trong nước.
công thức là
AED được giới thiệu vào năm 1973, thay thế riyal Qatar và Dubai theo tỷ lệ bằng nhau, nhằm thống nhất các loại tiền tệ khác nhau được sử dụng trong các tiểu vương quốc và thiết lập một hệ thống tiền tệ quốc gia.
Bảng chuyển đổi
AED được sử dụng rộng rãi khắp UAE cho các giao dịch hàng ngày, ngân hàng và thương mại quốc tế, và được công nhận là một loại tiền tệ ổn định và đáng tin cậy trong khu vực.
Złoty Ba Lan
Złoty Ba Lan (PLN) là tiền tệ chính thức của Ba Lan, được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày và trao đổi tiền tệ trong nước.
công thức là
Złoty đã là tiền tệ của Ba Lan từ thế kỷ 14, với việc phát hành hiện đại bắt đầu vào năm 1924 sau một thời kỳ cải cách tiền tệ. Nó thay thế các loại tiền tệ trước đó và đã trải qua nhiều lần đổi tiền, đặc biệt là vào năm 1995 để ổn định nền kinh tế.
Bảng chuyển đổi
PLN được sử dụng rộng rãi như tiền tệ hợp pháp của Ba Lan, với tiền xu và tiền giấy lưu hành trên toàn quốc. Nó cũng được giao dịch trên thị trường ngoại hối và sử dụng trong các giao dịch quốc tế liên quan đến Ba Lan.